thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Tiên Sa – Đà Nẵng


DNG - 09 - 2017

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

          Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 732/CĐN-KTCT ngày 07/8/2017 của Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng; Bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Tiên Sa - Đà Nẵng do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 25 tháng 7 năm 2017.

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 2, 3, 4 cảng Tiên Sa - Đà Nẵng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:  

1. Vùng nước trước bến số 2:

Trong phạm vi vùng nước có kích thước chiều dài 179m, chiều rộng 48m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A2

16°07'11.9"

108°12'40.8"

16°07'08.2"

108°12'47.4"

B2

16°07'10.7"

108°12'41.8"

16°07'07.0"

108°12'48.4"

C2

16°07'14.2"

108°12'46.6"

16°07'10.5"

108°12'53.2"

D2

16°07'15.5"

108°12'45.6"

16°07'11.8"

108°12'52.2"

 

độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét).

2. Vùng nước trước bến số 3:

Trong phạm vi vùng nước có kích thước chiều dài 161m, chiều rộng 44m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A3

 16°07'11.1"

 108°12'42.3"

 16°07'07.4"

 108°12'48.9"

B3

 16°07'09.9"

 108°12'43.3"

 16°07'06.3"

 108°12'49.9"

C3

 16°07'13.2"

 108°12'47.6"

 16°07'09.5"

 108°12'54.1"

D3

 16°07'14.3"

 108°12'46.6"

 16°07'10.6"

 108°12'53.2"

 

độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét).

3. Vùng nước trước bến số 4:

Trong phạm vi vùng nước có kích thước chiều dài 154m, chiều rộng 43m được chia thành hai vùng như sau:

- Vùng nước phía ngoài có kích thước chiều dài 134m, chiều rộng 43m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A4

16°07'09.2"

108°12'43.9"

16°07'05.5"

108°12'50.5"

B4

16°07'08.1"

108°12'44.9"

16°07'04.4"

108°12'51.5"

F4

16°07'10.8"

108°12'48.4"

16°07'07.1"

108°12'55.0"

E4

16°07'11.9"

108°12'47.5"

16°07'08.2"

108°12'54.1"

 

độ sâu đạt -11,0m (âm mười một mét).

- Vùng nước phía trong có kích thước chiều dài 20m, chiều rộng 43m được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E4

16°07'11.9"

108°12'47.5"

16°07'08.2"

108°12'54.1"

F4

16°07'10.8"

108°12'48.4"

16°07'07.1"

108°12'55.0"

C4

16°07'11.2"

108°12'48.9"

16°07'07.5"

108°12'55.5"

D4

16°07'12.3"

108°12'48.0"

16°07'08.6"

108°12'54.6"

 

độ sâu đạt -10,1m (âm mười mét mốt).

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website