DNG - 01 - 2015 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Tiên Sa - Đà Nẵng được đo đạc hoàn thành ngày 09 tháng 01 năm 2015. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Tiên Sa - Đà Nẵng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm A1, B1, C1, D1 có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-25-29 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
16°07'14.5" |
108°12'37.1" |
16°07'04.9" |
108°12'30.3" |
16°07'10.9" |
108°12'43.7" |
B1 |
16°07'12.0" |
108°12'39.2" |
16°07'02.3" |
108°12'32.4" |
16°07'08.3" |
108°12'45.8" |
C1 |
16°07'16.4" |
108°12'45.1" |
16°07'06.7" |
108°12'38.2" |
16°07'12.7" |
108°12'51.7" |
D1 |
16°07'17.6" |
108°12'44.0" |
16°07'08.0" |
108°12'37.2" |
16°07'14.0" |
108°12'50.6" |
độ sâu đạt -11,5m (âm mười một mét năm).
2. Vùng nước trước bến số 2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm A2, B2, C2, D2 có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-25-29 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
16°07'11.9" |
108°12'40.8" |
16°07'02.3" |
108°12'34.0" |
16°07'08.3" |
108°12'47.4" |
B2 |
16°07'10.7" |
108°12'41.8" |
16°07'01.0" |
108°12'35.0" |
16°07'07.0" |
108°12'48.4" |
C2 |
16°07'14.2" |
108°12'46.6" |
16°07'04.6" |
108°12'39.7" |
16°07'10.5" |
108°12'53.2" |
D2 |
16°07'15.5" |
108°12'45.5" |
16°07'05.9" |
108°12'38.7" |
16°07'11.8" |
108°12'52.1" |
độ sâu đạt -10,0m (âm mười mét).