thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng


DNG - 06 - 2017

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

          Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Đà Nẵng do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc hoàn thành ngày 18 tháng 5 năm 2017. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

        Độ sâu luồng hàng hải Đà Nẵng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:

1. Đoạn từ phao 0 đến đầu luồng vào cảng Tiên Sa

        Đoạn luồng từ phao 0 đến đầu luồng Tiên Sa có hướng tuyến 153°14' - 333°14',  trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 110m độ sâu đạt: -11,5 m (âm mười một mét rưỡi).

2. Luồng vào cảng Tiên Sa:

a) Luồng vào vùng quay tàu cầu 3: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 110m, độ sâu đạt: -10,8 m (âm mười mét tám).

b) Khu vực mở rộng cho tàu vào bến 1,2: Trong phạm vi đáy luồng mở rộng được giới hạn bởi các điểm BT2, BT2a, BT2b, BT2c, BT2d, BT3 có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BT2

16°07'21.1"

108°12'23.5"

16°07'17.4"

108°12'30.1"

BT2a

16°07'20.8"

108°12'25.9"

16°07'17.1"

108°12'32.5"

BT2b

16°07'16.1"

108°12'31.1"

16°07'12.5"

108°12'37.7"

BT2c

16°07'16.3"

108°12'36.0"

16°07'12.6"

108°12'42.6"

BT2d

16°07'14.9"

108°12'39.2"

16°07'11.2"

108°12'45.7"

BT3

16°07'11.2"

108°12'34.7"

16°07'07.6"

108°12'41.3"

 

độ sâu đạt: -10,1m (âm mười mét mốt).

3. Vùng quay tàu cảng Tiên Sa:

a) Vùng quay tàu cầu 1,2: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi hai phần ba đường tròn đường kính 388m, tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°07'08"6

108°12'39"4

16°07'04"9

108°12'46"0

 

độ sâu đạt: -10,3m (âm mười mét ba).

b) Vùng quay tàu cầu 3: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 300m,  tâm có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°07'03"0

108°12'46"6

16°06'59"3

108°12'53"2

 

độ sâu đạt: -10,8m (âm mười mét tám).

4. Đoạn luồng vào khu bến cảng Thọ Quang:

a. Luồng tàu:

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu bến số 3 cảng Tiên Sa đến vùng quay tàu giữa phao 9, 11: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải bề rộ ng B = 85m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -4,8m (âm bốn mét tám);

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu giữa phao 9, phao 11 đến vùng quay tàu giữa phao 13, 15: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải bề rộng B = 85m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -3,3m (âm ba mét ba);

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu giữa phao 13, 15 đến phao 17: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải bề rộng B = 65m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -4,4m (âm bốn mét bốn).

b.Vùng quay tàu:

          - Vùng quay tàu giữa phao 9, 11: Trong phạm vi vùng quay tàu đường kính quay trở 210m, tâm vùng quay có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 16°06'55.4"

 108°13'34.6"

 16°06'51.7"

 108°13'41.2"

 

độ sâu đạt: -4,4m (âm bốn mét bốn);

          - Vùng quay tàu giữa phao 13, 15: Trong phạm vi vùng quay tàu đường kính quay trở 210m, tâm vùng quay có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 16°06'40.6"

 108°14'04.5"

 16°06'36.9"

 108°14'11.1"

 

độ sâu đạt: -3,8m (âm ba mét tám).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Đà Nẵng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website