DNG - 04 - 2015 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Đà Nẵng đo đạc phục vụ nghiệm thu nạo vét do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 31 tháng 01 năm 2015. Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng hàng hải Đà Nẵng được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
1. Luồng vào cảng Tiên Sa:
a) Luồng vào vùng quay tàu cầu 3: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 110m, độ sâu đạt -11,0 m (âm mười một mét).
b) Khu vực mở rộng cho tàu vào bến 1,2: Trong phạm vi đáy luồng mở rộng được giới hạn bởi các điểm BT2, BT2a, BT2b, BT2c, BT2d, BT3 có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-25-29 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BT2 |
16°07'21.1" |
108°12'23.5" |
16°07'11.5" |
108°12'16.7" |
16°07'17.4" |
108°12'30.1" |
BT2a |
16°07'20.8" |
108°12'25.9" |
16°07'11.1" |
108°12'19.1" |
16°07'17.1" |
108°12'32.5" |
BT2b |
16°07'16.1" |
108°12'31.1" |
16°07'06.5" |
108°12'24.3" |
16°07'12.5" |
108°12'37.7" |
BT2c |
16°07'16.3" |
108°12'36.0" |
16°07'06.7" |
108°12'29.2" |
16°07'12.6" |
108°12'42.6" |
BT2d |
16°07'14.9" |
108°12'39.2" |
16°07'05.3" |
108°12'32.3" |
16°07'11.2" |
108°12'45.7" |
BT3 |
16°07'11.2" |
108°12'34.7" |
16°07'01.6" |
108°12'27.9" |
16°07'07.6" |
108°12'41.3" |
độ sâu đạt -10,3m (âm mười mét ba).
2. Vùng quay tàu cảng Tiên Sa:
a) Vùng quay tàu cầu 1,2: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi hai phần ba đường tròn đường kính 388m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-25-29 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°07'08"6 |
108°12'39"4 |
16°06'59"0 |
108°12'32"6 |
16°07'04"9 |
108°12'46"0 |
độ sâu đạt -10,3m (âm mười mét ba).
b) Vùng quay tàu cầu 3: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 300m, tâm có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hải đồ IA-25-29 Xuất bản năm 1980 |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°07'03"0 |
108°12'46"6 |
16°06'53"4 |
108°12'39"8 |
16°06'59"3 |
108°12'53"2 |
độ sâu đạt -11,0m (âm mười một mét).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng Đà Nẵng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.